許多美過人用實際行動幫助了這些餐館侍者們~🥰
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過1萬的網紅C2食光,也在其Youtube影片中提到,小滿氣候悶熱潮溼,蕃茄有效消暑退熱還可以減少紫外線的傷害喔! ----------------------------------------------- Ingredients: 4 Italian oval tomato 6 medium tomatoes 1/2 carrot 1 oni...
「cattle pig」的推薦目錄:
- 關於cattle pig 在 大紀元 epochtimes.com Facebook 的最佳貼文
- 關於cattle pig 在 Ken's Portable Classroom Facebook 的最佳貼文
- 關於cattle pig 在 Ohsusu Facebook 的精選貼文
- 關於cattle pig 在 C2食光 Youtube 的最佳解答
- 關於cattle pig 在 Southern Pig & Cattle Stuart - Home - Facebook 的評價
- 關於cattle pig 在 Pigs + Cows work together to clear my Forest - YouTube 的評價
cattle pig 在 Ken's Portable Classroom Facebook 的最佳貼文
🔔 單字筆記最快九月中就會開放販售,請留言的學員隨時留意置頂貼文哦!
📰 今天我們來讀讀【華爾街日報】
🖐🏽 五分鐘來關心國際時事— 台灣 🇹🇼
📰 Taiwan to Ease Limits on American Pork and Beef, Smoothing Path for Trade Talks
U.S. officials have long regarded the restrictions as the main barrier to closer trade links with Taiwan
📌 這篇文章是關於台灣重要且富爭議的決定,它跟減輕 (ease) 進口美國豬肉和牛肉 (American pork and beef) 的限制 (limit/restriction) 有關,但它也牽涉到更重要的議題:貿易談判 (trade talks) 以及貿易聯繫 (trade link)。smooth the path (鋪路),在文章中有轉化修辭的作用,在新聞寫作很常見。
HONG KONG—Taiwanese President Tsai Ing-wen said she would ease restrictions on imports of U.S. beef and pork, clearing the biggest obstacle to free-trade talks with Washington.
At a televised news briefing Friday, Ms. Tsai said she had instructed her government to ease regulations to allow imports of American pork containing trace amounts of an animal-feed additive used by some U.S. farms, as well as U.S. beef products from cattle age 30 months and older.
📌 文章第一段復述標題和副標題的主要内容。值得注意的是,副標題的barrier在這裡換成了obstacle,這也是常見的修辭方法。文章第二段提供更多的細節,trace amount 就是微量,animal-feed additive 是動物飼料添加劑。
Secretary of State Mike Pompeo said in a tweet on Friday the U.S. welcomes Taiwan’s decision to lift restrictions on imports of American pork and beef. “This move opens the door for even deeper economic and trade cooperation,” he said.
U.S. officials have long regarded these restrictions as the main barrier to closer trade links with Taiwan, which had resisted calls to ease such curbs citing concerns over food safety and opposition from the island’s own pig-farming industry. Ms. Tsai said her decision would be implemented in a way that addresses both issues.
📌 這兩段是關於美國政府的回應。第一段引述國務卿 (Secretary of State) 的推特 (tweet)。台灣的決定 (decision) 為更深入的經濟和貿易合作 (deeper economic and trade cooperation) 打開大門 (open the door)。第二段解釋對豬肉和牛肉的限制跟貿易聯繫之關係。curb是restriction的同義詞。address issues (處理問題) ,是新聞寫作常見用語。
The announcement came about two weeks after Ms. Tsai said she wanted to start talks on a free-trade agreement with the U.S., a key unofficial ally and a major trading partner for the island democracy. Her pursuit of closer trade links is part of an effort to strengthen ties with Washington and resist coercion from China, Taiwan’s largest trading partner and whose ruling Communist Party claims the island as its territory.
Taiwanese officials “believe that opening up further to U.S. pork and beef imports at the present time is a decision in line with overall national interests and strategic-development goals for the future,” Ms. Tsai said.
“This is also a decision that can promote Taiwan-U.S. relations.”
📌 這三段提供這次決定的背景,從希望開展自由貿易協議 (free-trade agreement) 的談判到加強 (strengthen) 與華盛頓 (Washington,引申到美國政府) 的聯繫以抗衡中國的強迫 (coercion)。當中提到整體國家利益 (overall national interests) 和策略發展目的 (strategic-development goals)。
Ms. Tsai said the timing of her decision was driven by a desire to secure Taiwan’s economic future by playing an influential role in the restructuring of global supply chains caused by the Covid-19 pandemic.
📌 這段補充說,決定的時機 (timing) 是源於穩固台灣的經濟未來 (secure Taiwan’s economic future),play an influential role (扮演有影響力的角色),restructuring (重組) 和 global supply chain (全球供應鏈) 都是關鍵詞。
未完待續...
📰 全文請至
https://reurl.cc/ygQAOq
📰 作者
Chun Han Wong
📰 訂閱請至
https://bit.ly/3j82Q3W
💁🏻♂️ 每日多了解一些國際時事,豐富您的世界觀,邊看新聞邊學英語,語言能力更上一層樓!
👇🏻底下點👍 + 留言 + 分享👇🏻
#拓展國際視野來抽世界明信片
🎊上則貼文中獎名單
📮林泰迪
📮柳小甄
📮莊宗和
(請私訊您的真實姓名 + 電話+地址,之前得過明信片的學員請告知國家,避免重複)
🎁 領獎期限: 09/06 20:00
cattle pig 在 Ohsusu Facebook 的精選貼文
Hello Xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
Đọc hết bài bạn đã nhớ được bao nhiêu từ nè 😋
Theo Giáo sư Ngô Bảo Châu
cattle pig 在 C2食光 Youtube 的最佳解答
小滿氣候悶熱潮溼,蕃茄有效消暑退熱還可以減少紫外線的傷害喔!
-----------------------------------------------
Ingredients:
4 Italian oval tomato
6 medium tomatoes
1/2 carrot
1 onion
30g butter
2 tbsp of olive oil
250g cattle ground meat
250g pig ground meat
3 tbsp of red wine
1 can tomato puree
2~3 petals garlic
1tsp Italian spices
150cc yogurt
2~3 pieces bay leaf
Salt a proper amount
Black pepper a proper amount
-----------------------------------------------
食材:
長蕃茄約4顆
中顆蕃茄6顆
紅蘿蔔1/2條
洋蔥1顆
奶油 30 g
橄欖油2大匙
牛絞肉 250 g
豬絞肉 250 g
紅酒3大匙
蕃茄泥1罐
蒜泥 2-3瓣
義大利香料1小匙
優酪乳 150cc
月桂葉2~3片
鹽 適量
黑胡椒 適量
步驟:
1.番茄去皮切丁,所有蔬菜切丁備用
2.小火加入橄欖油以及奶油,小火加入切碎的洋蔥和切碎的蘿蔔,小火炒出香氣炒軟變色
3.牛肉與豬肉混合絞肉炒乾炒香後加入紅酒在拌炒一下,拌入新鮮番茄丁,均勻拌炒後加入義大利番茄泥以及優酪奶,加入義式香料與月桂葉,用黑胡椒與鹽調味
4.番茄肉醬與義大麵攪拌均勻,撒上洋香菜及帕馬森起司
更多影片:
春蔬濃湯:https://youtu.be/Njnn-27ghIM
FACEBOOK: https://www.facebook.com/C2FoodChannel/
#pasta #肉醬麵 #pasta_sauce
#Cooking ASMR
#No Talk ASMR cooking recipe
#料理音
cattle pig 在 Southern Pig & Cattle Stuart - Home - Facebook 的推薦與評價
Southern Pig & Cattle Stuart, Stuart, Florida. 5380 likes · 17 talking about this · 12862 were here. Restaurant. ... <看更多>